Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử của trường PTDTBTTH Phì Nhừ

BÁO CÁO CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023

BÁO CÁO CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
  TRƯỜNG PTDTBT-TH PHÌ NHỪ
Số: 39 /BC-THPN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 
Phì Nhừ, ngày 08 tháng 9 năm 2023
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục năm học 2022-2023 Kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2023-2024
 
 
Kính gửi: Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
 
Thực hiện Công văn số 642/PGDĐT-CM ngày 29/8/2018 của Phòng dục và Đào tạo huyện Điện Biên Đông về việc hướng dẫn triển khai thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục:
Thực hiện Công văn số 933/PGDĐT-CM ngày 05/10/2023 của Phòng dục và Đào tạo huyện Điện Biên Đông về việc đôn đốc thực hiện một số nội dung về quản lý chất lượng:
Trường PTDTBT-TH Phì Nhừ báo cáo kết quả thực hiện như sau:
I. Quán triệt hệ thống văn bản pháp quy:
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục;
II. Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2022-2023:
1. Nội dung công khai:
1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2022-2023: 
- Điều kiện về đối tượng tuyển sinh, chương trình giáo dục, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của HS 
b) Chất lượng giáo dục thực tế: 
- Công khai số học sinh xếp loại về phẩm chất, năng lực và học tập của HS, tổng hợp kết quả cuối năm 2023-2024; tình hình sức khỏe của học sinh; Số học sinh chuyển lớp và số HS được công nhận HTCTTH.
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: 
- Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: 
- Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá.
1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: 
- Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng; số thiết bị dạy học đang sử dụng 
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng, chức danh và trình độ đào tạo 
1.3. Công khai thu chi tài chính:
- Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường PTDTBT - TH Phì Nhi công khai tài chính gồm:
- Công khai dự toán thu chi ngân sách nhà nước 
- Công khai số liệu quyết toán NSNN
- Công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước.
2. Hình thức và thời điểm công khai:
2.1. Hình thức:
- Tổ chức công khai trong hội đồng sư phạm bằng hình thức niêm yết thông báo.
- Qua công khai cam kết về chất lượng giáo dục và công khai minh bạch về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính tại trường đã tạo điều kiện cho học sinh và xã hội có cơ sở đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục của trường. Phụ huynh yên tâm khi đưa con đến trường, chất lượng chuyển biến tốt, tạo dần thương hiệu của trường về chất lượng.
2.2. Thời điểm công khai:
- Về cam kết chất lượng, chất lượng giáo dục thực tế, các điều kiện đảm bảo chất lượng niêm yết thông báo trong năm học 2022-2023.
- Tiếp tục đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của trường và cập nhật khi khai giảng năm học mới và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
- Niêm yết công khai tại trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 5 hàng năm và cập nhật đầu năm học mới vào tháng 9 hàng năm, hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
- Đối với học sinh tuyển mới: Phổ biến, hướng dẫn tuyển sinh và thông báo trên địa bàn tuyển sinh trước khi trường thực hiện tuyển sinh.
- Đối với học sinh đang học tại trường: tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới để thông báo chi tiết.
IIIKế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2023-2024
1. Mục tiêu thực hiện công khai
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáodục.
2. Nội dung thực hiện:
2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a. Cam kết chất lượng giáo dục: 
- Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.
b. Chất lượng giáo dục thực tế: 
- Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; số học sinh chuyển lớp, số học sinh được công nhận HTCTTH.
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a. Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, số thiết bị dạy học đang sử dụng
b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo
2.3. Công khai thu chi tài chính:
- Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ theo hướng dẫn của Sở GD-ĐT.
- Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo quy định
- Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất);
- Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Công khai kết quả kiểm tra (nếu có)
3. Hình thức và thời điểm công khai:
3.1. Hình thức:
- Công khai trên website, Zalo và niêm yết tại bảng tin của nhà trường
- Niêm yết công khai tại nhà trường.
- Công khai trong các cuộc họp hội đồng sư phạm, họp Ban đại diện
CMHS, họp PHHS toàn trường.
3.2. Thời điểm công khai:
- Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
4. Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo:
4.1. Trách nhiệm của hiệu trưởng:
- Triển khai kế hoạch Quy chế công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 đến tập thể CBGV, NV và phụ huynh học sinh.
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường, của các cấp.
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh.
4.2. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai:
 
Stt Họ và tên Chức vụ Chức danh
1 Ngô Văn Vinh Hiệu trưởng Trưởng ban
2 Vũ Quý Hạnh Phó Hiệu trưởng P/trưởng ban
3 Phạm Hoàng Vinh Giáo viên Thư ký
4 Khuất Văn Tuyến Chủ tịch CĐ Thành viên
5 Vàng A Nhìa Tổ trưởng văn phòng Thành viên
6 Lù Thị Hoài Tổ trưởng CM khối 1 Thành viên
7 Lò Thị Oanh Tổ trưởng CM khối 2 Thành viên
8 Bùi Thị Thuý Tổ trưởng CM khối 3 Thành viên
9 Đặng Thị Huế Tổ trưởng CM khối 4 Thành viên
10 Vì Văn Hưởng Tổ trưởng CM khối 5 Thành viên
11 Hoàng Thị Thu Kế toán Thành viên
 
Trên đây là Báo cáo kết quả thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2022-2023 và kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2023-2024 của trường PTDTBT-TH Phì Nhừ./.
 
                                                     HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                                                     Ngô Văn Vinh
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
  TRƯỜNG PTDTBT-TH PHÌ NHỪ
 
 
 
  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 
(Biểu số 5)
 
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh HTCTMG5T HTCTL1 HTCTL2 HTCTL3 HTCTL4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CTGDPT 2018 CTGDPT 2018 CTGDPT 2018 CTGDPT 2018 VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, gia đình học sinh để giáo dục toàn diện đạt kết quả cao và thực hiện tốt việc duy trì và giữ vững thành quả của PCGD, XMC.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục trong năm học.
Có kế hoạch phân công và huy động lực lượng giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động giáo dục.
Hằng tháng rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động giáo dục.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Đủ điều kiện được chuyển lớp chiếm trên 95% Đủ điều kiện được chuyển lớp chiếm trên 95% Đủ điều kiện được chuyển lớp chiếm trên 95% Đủ điều kiện được chuyển lớp chiếm trên 95% Đủ điều kiện được công nhận HTCTTH đạt 100%
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Học lớp 2 Học lớp 3 Học lớp 4 Học lớp 5 Học lớp 6 Bậc THCS
 
  Phì Nhừ, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
Ngô Văn Vinh
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
  TRƯỜNG PTDTBT-TH PHÌ NHỪ
 
 
 
  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 
(Biểu số 6)
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 505/514 102 102 110 92 99
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 505/514 102 102 110 92 99
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
150
(29,7%)
32
(31,4%)
35
(34,3%)
35
(31,8%)
20
(21,7%)
28
(28,3%)
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
355
(70,3%)
70
(68,6%)
67
(66,7%)
75
(68,2%)
72
(78,3%)
71
(71,7%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
117
(23,2%)
29
(28,4%)
33
(32,4%)
29
(26,4%)
10
(10,9%)
 
16
(16,1%)
 
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
388
(76,8%)
73
(71,6%)
69
(67,6%)
81
(73,6%)
82
(89,1%)
83
(83,8%)
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
505
(100%)
102
(100%)
102
(100%)
110
(100%)
92
(100%)
99
(100%)
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
82
(16,2%)
11
(10,8%)
10
(9,8%)
14
(12,7%)
19
(20,7%)
28
(28,2%)
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
 
  Phì Nhừ, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
  TRƯỜNG PTDTBT - TH PHÌ NHỪ
 
 
 
  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 
(Biểu số 7)
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp    
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 3  
2 Phòng học bán kiên cố 23  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ, mượn 0  
III Số điểm trường lẻ    
IV Tổng diện tích đất (m2) 7441,5 m2  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 936 m2  
2 Diện tích thư viện (m2) 45 m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 42 m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 42 m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 42 m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 15 m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 42 m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 18 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu 
(Đơn vị tính: bộ)
   
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 3 bô  
1.2 Khối lớp 2 3 bô  
1.3 Khối lớp 3 4 bô  
1.4 Khối lớp 4 4 bô  
1.5 Khối lớp 5 3 bô  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1 1 bô  
2.2 Khối lớp 2 1 bô  
2.3 Khối lớp 3 1 bô  
2.4 Khối lớp 4 1 bô  
2.5 Khối lớp 5 1 bô  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 5 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3 0/18
2 Cát xét 1 0/18
3 Đầu Video/đầu đĩa 1 0/18
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 7 0/18
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 20 m2
XI Nhà ăn 100 m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 6- 250 m2 343 0,73 m2
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 1 1 15 15
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 2 2 35 35
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây   Không
 
    Phì Nhừ, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu
 
 
 
 
Ngô Văn Vinh
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
  TRƯỜNG PTDTBT - TH PHÌ NHỪ
 
 
 
  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 
(Biểu số 8)
 
         
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số CBQL, GV và NV 33     30 1 2   7 15 11 28 4 1  
I Giáo viên 27     24 1 2   4 15 8 23 4    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 07     7         3 4 7      
1 Tiếng dân tộc 0                          
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học 1     1           1 1      
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 2     2         2   2      
6 Thể dục 2     2           2 2      
II Cán bộ quản lý 2                          
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 4                          
1 Nhân viên văn thư 1         1   1       1    
2 Nhân viên kế toán 1     1           1     1  
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1   1     1      
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên TB, TN 1         1   1       1    
7 Nhân viên CNTT                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người KT                            
9 Phục vụ, Bảo vệ                            
 
  Phì Nhừ, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu
 
 
 
  Thông tin chi tiết
Tên file:
BÁO CÁO CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023
Phiên bản:
1
Tác giả:
Ngô Văn Vinh (thpn.dbd@gmail.com)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Tài liệu chuyên môn
Gửi lên:
18/10/2023 08:56
Cập nhật:
18/10/2023 08:56
Người gửi:
ptdtbtthphinhu
Thông tin bản quyền:
Ngô Văn Vinh
Dung lượng:
247.50 KB
Xem:
44
Tải về:
2
  Tải về
Từ site Cổng thông tin điện tử trường PTDTBTTH Phì Nhừ:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

Doi CTGDPT
Bảng xếp hạng thi đua tuần
Tên lớp Xếp hạng
1A1 2
2A1 1
Xem chi tiết
THÀNH VIÊN
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay11
  • Tháng hiện tại233
  • Tổng lượt truy cập278,185
Lịch kiểm tra
KH
Sổ liên lạc
VĂN BẢN
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính